THỬ THÁCH 365 NGÀY - LEVEL 2

Hướng tới sử dụng tiếng Anh thành thạo như người bản ngữ
ThS.Nguyễn Thị Bích Ngọc
0 Đánh giá 235 Học viên

Bạn sẽ học được gì

  • Giúp con rèn khả năng NGHE, NÓI tiếng Anh thông qua các vấn đề cụ thể, cách đối đáp của các nhân vật trong phim/ truyện/ bài hát. Học cách phát âm của các từ xuất hiện trong bài học.
  • Nội dung đơn giản, dễ hiểu, thời lượng ngắn giúp các con hứng thú với bài học
  • Rèn ngữ điệu tự nhiên, như cách nhấn nhá, lấy hơi và ngữ điệu của các nhân vật
  • Bổ sung vốn từ vựng, tăng sự tự tin khi giao tiếp Tiếng Anh.

Giới thiệu khóa học

Đây là hệ thống các bài học, gồm: Bài hát, câu chuyện và những bộ phim hoạt hình có phụ đề bằng Tiếng Anh. Nội dung này được E4P tuyển chọn kỹ lưỡng phù hợp với trình độ các em ở từng cấp độ, lứa tuổi để lồng ghép song song với khóa học chính tại Trung tâm E4P.
Khoa học chứng minh, việc học tiếng Anh thông qua bài hát/ phim/ truyện là những phương pháp rèn luyện kỹ năng nghe mang lại hiệu rất quả cao, hướn tới sử dụng tiếng anh thành thạo như người bản ngữ. Những câu chuyện ý nghĩa, giai điệu vui tươi của bài hát và những bộ phim vui nhộn luôn giúp các em có hứng thú với việc nghe, học tiếng Anh. Bên cạnh đó học ngôn ngữ bằng phương pháp này vừa giúp người nghe mở rộng vốn từ vựng, ngữ pháp, vừa cải thiện phát âm hiệu quả.

Nội dung khóa học

  • Day 1 (Ngày 1 - học theo video): New year celebration
  • Day 2 (Ngày 2 - quay video lồng tiếng): New year celebration
  • Day 3 (Ngày 3 - học theo video): Meeting friends
  • Day 4 (Ngày 4 - quay video lồng tiếng): Meeting friends
  • Day 5 (Ngày 5 - học theo video): Playing in the snow
  • Day 6 (Ngày 6 - quay video lồng tiếng): Playing in the snow
  • Day 7 (Ngày 7 - học theo video): Bullies
  • Day 8 (Ngày 8 - quay video lồng tiếng): Bullies
  • Day 9 (Ngày 9 - học theo video): Going to work with Mom
  • Day 10 (Ngày 10 - quay video lồng tiếng): Going to work with Mom
  • Day 11 (Ngày 11 - học theo video): At the dentist's office
  • Day 12 (Ngày 12 - quay video lồng tiếng): At the dentist's office
  • Day 13 (Ngày 13 - học theo video): Hurt feelings
  • Day 14 (Ngày 14 - quay video lồng tiếng): Hurt feelings
  • Day 15 (Ngày 15 - học theo video): Valentine's Mix-up
  • Day 16 (Ngày 16 - quay video lồng tiếng): Valentine's mix-up
  • Day 17 (Ngày 17 - học theo video): School ideas
  • Day 18 (Ngày 18 - quay video lồng tiếng): School ideas
  • Day 19 (Ngày 19 - học theo video): School supplies
  • Day 20 (Ngày 20 - quay video lồng tiếng): School supplies
  • Day 21 (Ngày 21 - học theo video): School clothes
  • Day 22 (Ngày 22 - quay video lồng tiếng): School clothes
  • Day 23 (Ngày 23 - học theo video): Walking to school
  • Day 24 (Ngày 24 - quay video lồng tiếng): Walking to school
  • Day 25 (Ngày 25 - học theo video): A sour school Day
  • Day 26 (Ngày 26 - quay video lồng tiếng): A sour school Day
  • Day 27 (Ngày 27 - học theo video): Recess Recue
  • Day 28 (Ngày 28 - quay video lồng tiếng): Recess Recue
  • Day 29 (Ngày 29 - học theo video): Visiting grandma
  • Day 30 (Ngày 30 - quay video lồng tiếng): Visiting grandma
  • Day 31 (Ngày 31 - học theo video): Pet care
  • Day 32 (Ngày 32 - quay video lồng tiếng): Pet care
  • Day 33 (Ngày 33 - học theo video): Spring rain
  • Day 34 (Ngày 34 - quay video lồng tiếng): Spring rain
  • Day 35 (Ngày 35 - học theo video): Welcome home, grandma
  • Day 36 (Ngày 36 - quay video lồng tiếng): Welcome home, grandma
  • Day 37 (Ngày 37 - học theo video): Planning a garden
  • Day 38 (Ngày 38 - quay video lồng tiếng): Planning a garden
  • Day 39 (Ngày 39 - học theo video): Gardening
  • Day 40 (Ngày 40 - quay video lồng tiếng): Gardening
  • Day 41 (Ngày 41 - học theo video): Ricky's birthday
  • Day 42 (Ngày 42 - quay video lồng tiếng): Ricky's birthday
  • Day 43 (Ngày 43 - học theo video): Ricky's birthday surprise
  • Day 44 (Ngày 44 - quay video lồng tiếng): Ricky's birthday surprise
  • Day 45 (Ngày 45 - học theo video): The birthday party
  • Day 46 (Ngày 46 - quay video lồng tiếng): The birthday party
  • Day 47 (Ngày 47 - học theo video): Doing chores
  • Day 48 (Ngày 48 - quay video lồng tiếng): Doing chores
  • Day 49 (Ngày 49 - học theo video): Feeling sick
  • Day 50 (Ngày 50 - quay video lồng tiếng): Feeling sick
  • Day 51 (Ngày 51 - học theo video): In the classroom
  • Day 52 (Ngày 52 - quay video lồng tiếng): In the classroom
  • Day 53 (Ngày 53 - học theo video): Field trip
  • Day 54 (Ngày 54 - quay video lồng tiếng): Field trip
  • Day 55 (Ngày 55 - học theo video): Space adventure
  • Day 56 (Ngày 56 - quay video lồng tiếng): Space adventure
  • Day 57 (Ngày 57 - học theo video): The last day of school
  • Day 58 (Ngày 58 - quay video lồng tiếng): The last day of school
  • Day 59 (Ngày 59 - học theo video): Going to the cottage
  • Day 60 (Ngày 60 - quay video lồng tiếng): Going to the cottage
  • Day 61 (Ngày 61 - học theo video): Fishing with Dad
  • Day 62 (Ngày 62 - quay video lồng tiếng): Fishing with Dad
  • Day 63 (Ngày 63 - học theo video): The campire
  • Day 64 (Ngày 64 - quay video lồng tiếng): The campire
  • Day 65 (Ngày 65 - học theo video): Back to school
  • Day 66 (Ngày 66 - quay video lồng tiếng): Back to school
  • Day 67 (Ngày 67 - học theo video): Riding a bike
  • Day 68 (Ngày 68 - quay video lồng tiếng): Riding a bike
  • Day 69 (Ngày 69 - học theo video): Garage sale
  • Day 70 (Ngày 70- quay video lồng tiếng): Garage sale
  • Day 71 (Ngày 71 - học theo video): It's fall
  • Day 72 (Ngày 72 - quay video lồng tiếng): It's fall
  • Day 73 (Ngày 73 - học theo video): Apple picking
  • Day 74 (Ngày 74 - quay video lồng tiếng): Apple picking
  • Day 75 (Ngày 75 - học theo video): Making applesauce
  • Day 76 (Ngày 76 - quay video lồng tiếng): Making applesauce
  • Day 77 (Ngày 77 - học theo video): The perfect Pumpkin
  • Day 78 (Ngày 78 - quay video lồng tiếng): The perfect Pumpkin
  • Day 79 (Ngày 79 - học theo video): Trick or treat
  • Day 80 (Ngày 80 - quay video lồng tiếng): Trick or treat
  • Day 81 (Ngày 81 - học theo video): Rachel's first Swimming lesson
  • Day 82 (Ngày 82 - quay video lồng tiếng): Rachel's first swimming lesson
  • Day 83 (Ngày 83 - học theo video): I can float
  • Day 84 (Ngày 84 - quay video lồng tiếng): I can float
  • Day 85 (Ngày 85 - học theo video): Belly flop!
  • Day 86 (Ngày 86 - quay video lồng tiếng): Belly flop!
  • Day 87 (Ngày 87 - học theo video): A very bad morning
  • Day 88 (Ngày 88 - quay video lồng tiếng): A very bad morning
  • Day 89 (Ngày 89 - học theo video): The spelling test
  • Day 90 (Ngày 90 - quay video lồng tiếng): The spelling test
  • Day 91 (Ngày 91 - học theo video): Getting a checkup
  • Day 92 (Ngày 92 - quay video lồng tiếng): Getting a checkup
  • Day 93 (Ngày 93 - học theo video): The magic show
  • Day 94 (Ngày 94 - quay video lồng tiếng): The magic show
  • Day 95 (Ngày 95 - học theo video): A holiday wish
  • Day 96 (Ngày 96 - quay video lồng tiếng): A holiday wish
  • Day 97 (Ngày 97 - học theo video): Making money
  • Day 98 (Ngày 98 - quay video lồng tiếng): Making money
  • Day 99 (Ngày 99 - học theo video): A true gift
  • Day 100 (Ngày 100 - quay video lồng tiếng): A true gift
  • Day 101 (Ngày 101 - học theo video): It is spring
  • Day 101 (Ngày 101 - quay video lồng tiếng): It is spring!
  • Day 102 (Ngày 102 - học theo video): Boating with water Rat
  • Day 102 (Ngày 102 - quay video lồng tiếng): Boating with water Rat
  • Day 103 (Ngày 103 - học theo video): On the river
  • Day 103 (Ngày 103 - quay video lồng tiếng): On the river
  • Day 104 (Ngày 104 - học theo video): Getting to know the river
  • Day 104 (Ngày 104 - quay video lồng tiếng): Getting to know the river
  • Day 105 (Ngày 105 - học theo video): Mole Overboard
  • Day 105 (Ngày 105 - quay video lồng tiếng): Mole Overboard
  • Day 106 (Ngày 106 - học theo vieo): Mole gets a new home
  • Day 106 (Ngày 106- quay video lồng tiếng): Mole gets a new home
  • Day 107 (Ngày 107 - học theo video): Toad Hall
  • Day 107 (Ngày 107 - quay video lồng tiếng): Toad Hall
  • Day 108 (Ngày 108 - học theo video): Toad's big idea
  • Day 108 (Ngày 108 - quay video lồng tiếng): Toad's big idea
  • Day 109 (Ngày 109 - học theo video): On the road
  • Day 109 (Ngày 109 - quay video lồng tiếng): On the road
  • Day 110 (Ngày 110 - học theo video): Longing for the river
  • Day 110 (Ngày 110 - quay video lồng tiếng): Longing for the river
  • Day 111 (Ngày 111 - học theo video): In a Ditch
  • Day 111 (Ngày 111 - quay video lồng tiếng): In a Ditch
  • Day 112 (Ngày 112 - học theo video): Toad's dream car
  • Day 112 (Ngày 112 - quay video lồng tiếng): Toad's dream car
  • Day 113 (Ngày 113 - học theo video): Vroom!
  • Day 113 (Ngày 113 - quay video lồng tiếng): Vroom!
  • Day 114 (Ngày 114 - học theo video): The wild wood
  • Day 114 (Ngày 114 - quay video lồng tiếng): The wild wood
  • Day 115 (Ngày 115 - học theo video): In fraid in the wood
  • Day 115 (Ngày 115 - quay video lồng tiếng): In fraid in the wood
  • Day 116 (Ngày 116 - học theo video): Rat searches for Mole
  • Day 116 (Ngày 116 - quay video lồng tiếng): Rat searches for Mole
  • Day 117 (Ngày 117 - học theo video): Friends find each other
  • Day 117 (Ngày 117 - quay video lồng tiếng): Friends find each other
  • Day 118 (Ngày 118 - học theo video): Lost and cold
  • Day 118 (Ngày 118 - quay video lồng tiếng): Lost and cold
  • Day 119 (Ngày 119 - học theo video): A lucky break
  • Day 119 (Ngày 119 - quay video lồng tiếng): A lucky break
  • Day 120 (Ngày 120 - học theo video): Mr. Badger
  • Day 120 (Ngày 120 - quay video lồng tiếng): Mr. Badger
  • Day 121 (Ngày 121 - học theo video): Waking Up Badger
  • Day 121 (Ngày 121 - quay video lồng tiếng): Waking Up Badger
  • Day 122 (Ngày 122 - học theo video): Up late
  • Day 122 (Ngày 122- quay video lồng tiếng): Up late
  • Day 123 (Ngày 123 - học theo video): Rabbits never help
  • Day 123 (Ngày 123 - quay video lồng tiếng): Rabbits never help
  • Day 124 (Ngày 124 - học theo video): The hedgehogs
  • Day 124 (Ngày 124 - quay video lồng tiếng): The hedgehogs
  • Day 125 (Ngày 125 - học theo video): Bager's big house
  • Day 125 (Ngày 125 - quay video lồng tiếng): Bager's big house
  • Day 126 (Ngày 126 - học theo video): Story of the wild wood
  • Day 126 (Ngày 126 - quay video lồng tiếng): Story of the wild wood
  • Day 127 (Ngày 127 - học theo video): Out of the wild wood
  • Day 127 (Ngày 127 - quay video lồng tiếng): Out of the wild wood
  • Day 128 (Ngày 128 - học theo video): Home
  • Day 128 (Ngày 128 - quay video lồng tiếng): Home
  • Day 129 (Ngày 129 - học theo video): Finding home
  • Day 129 (Ngày 129 - quay video lồng tiếng): Finding home
  • Day 130 (Ngày 130 - học theo video): Mole end
  • Day 130 (Ngày 130 - quay video lồng tiếng): Mole end
  • Day 131 (Ngày 131 - học theo video): Dinner at Mole's house
  • Day 131 (Ngày 131 - quay video lồng tiếng): Dinner at Mole's house
  • Day 132 (Ngày 132 - học theo video): The singing mice
  • Day 132 (Ngày 132- quay video lồng tiếng): The singing mice
  • Day 133 (Ngày 133 - học theo video): Amusing the mice
  • Day 133 (Ngày 133 - quay video lồng tiếng): Amusing the mice
  • Day 134 (Ngày 134 - học theo video): Sweet home
  • Day 134 (Ngày 134 - quay video lồng tiếng): Sweet home
  • Day 135 (Ngày 135 - học theo video): A wonderful night
  • Day 135 (Ngày 135 - quay video lồng tiếng): A wonderful night
  • Day 136 (Ngày 136 - học theo video): Helping Mr.Toad
  • Day 136 (Ngày 136 - quay video lồng tiếng): Helping Mr.Toad
  • Day 137 (Ngày 137 - học theo video): Badger's get mad
  • Day 137 (Ngày 137- quay video lồng tiếng): Badger's get mad
  • Day 138 (Ngày 138 - học theo video): Talking to Toad
  • Day 138 (Ngày 138 - quay video lồng tiếng): Talking to Toad
  • Day 139 (Ngày 139 - học theo video): Toad never listen!
  • Day 139 (Ngày 139 - quay video lồng tiếng): Toad never listen!
  • Day 140 (Ngày 140 - học theo video): Crash! Flip! Thud!
  • Day 140 (Ngày 140 - quay video lồng tiếng): Crash! Flip! Thud!
  • Day 141 (Ngày 141 - học theo video): Rat gets fooled
  • Day 141 (Ngày 141 - quay video lồng tiếng): Rat gets fooled
  • Day 142 (Ngày 142 - học theo video): The read lion
  • Day 142 (Ngày 142 - quay video lồng tiếng): The read lion
  • Day 143 (Ngày 143 - học theo video): King of the road
  • Day 143 (Ngày 143 - quay video lồng tiếng): King of the road
  • Day 144 (Ngày 144 - học theo video): Toad in trouble
  • Day 144 (Ngày 144 - quay video lồng tiếng): Toad in trouble
  • Day 145 (Ngày 145 - học theo video): Little Portly
  • Day 145 (Ngày 145 - quay video lồng tiếng): Little Portly
  • Day 146 (Ngày 146 - học theo video): The wind in the reeds
  • Day 146 (Ngày 146 - quay video lồng tiếng): The wind in the reeds
  • Day 147 (Ngày 147 - học theo video): A small island
  • Day 147 (Ngày 147 - quay video lồng tiếng): A small island
  • Day 148 (Ngày 148 - học theo video): A mysterious Friend
  • Day 148 (Ngày 148 - quay video lồng tiếng): A mysterious Friend
  • Day 149 (Ngày 149 - học theo video): Otter and Portly
  • Day 149 (Ngày 149 - quay video lồng tiếng): Otter and Portly
  • Day 150 (Ngày 150 - học theo video): Toad in jail
  • Day 150 (Ngày 150 - quay video lồng tiếng): Toad in jail
  • Day 151 (Ngày 151 - học theo video): A new friend
  • Day 151 (Ngày 151 - quay video lồng tiếng): A new friend
  • Day 152 (Ngày 152 - học theo video): A plan for escape
  • Day 152 (Ngày 152 - quay video lồng tiếng): A plan for escape
  • Day 153 (Ngày 153 - học theo video): Toad and the wash woman
  • Day 153 (Ngày 153 - quay video lồng tiếng): Toad and the wash woman
  • Day 154 (Ngày 154 - học theo video): Freedom
  • Day 154 (Ngày 154 - quay video lồng tiếng): Freedom
  • Day 155 (Ngày 155 - học theo video): No money and no ticket
  • Day 155 (Ngày 155 - quay video lồng tiếng): No money and no ticket
  • Day 156 (Ngày 156 - học theo video): On the train
  • Day 156 (Ngày 156 - quay video lồng tiếng): On the train
  • Day 157 (Ngày 157 - học theo video): Chasing Toad
  • Day 157 (Ngày 157 - quay video lồng tiếng): Chasing Toad
  • Day 158 (Ngày 158 - học theo video): Off the train
  • Day 158 (Ngày 158 - quay video lồng tiếng): Off the train
  • Day 159 (Ngày 159 - học theo video): Going south
  • Day 159 (Ngày 159 - quay video lồng tiếng): Going south
  • Day 160 (Ngày 160 - học theo video): The dusty stranger
  • Day 160 (Ngày 160 - quay video lồng tiếng): The dusty stranger
  • Day 161 (Ngày 161 - học theo video): Sea Rat tales
  • Day 161 (Ngày 161 - quay video lồng tiếng): Sea Rat tales
  • Day 162 (Ngày 162 - học theo video): Poor Rat
  • Day 162 (Ngày 162 - quay video lồng tiếng): Poor Rat
  • Day 163 (Ngày 163 - học theo video): Cheering up Rat
  • Day 163 (Ngày 163 - quay video lồng tiếng): Cheering up Rat
  • Day 164 (Ngày 164 - học theo video): Toad on the road
  • Day 164 (Ngày 164 - quay video lồng tiếng): Toad on the road
  • Day 165 (Ngày 165 - học theo video): Poosum's boat
  • Day 165 (Ngày 165 - quay video lồng tiếng): Poosum's boat
  • Day 166 (Ngày 166 - học theo video): Doing the wash
  • Day 166 (Ngày 166 - quay video lồng tiếng): Doing the wash
  • Day 167 (Ngày 167 - học theo video): Toad get revenger
  • Day 167 (Ngày 167 - quay video lồng tiếng): Toad get revenger
  • Day 168 (Ngày 168 - học theo video): Toad in the road
  • Day 168 (Ngày 168 - quay video lồng tiếng): Toad in the road
  • Day 169 (Ngày 169 - học theo video): Back in Driver's seat
  • Day 169 (Ngày 169 - quay video lồng tiếng): Back in Driver's seat
  • Day 170 (Ngày 170 - học theo video): On the road again
  • Day 170 (Ngày 170 - quay video lồng tiếng): On the road again
  • Day 171 (Ngày 171 - học theo video): In the mud
  • Day 171 (Ngày 171 - quay video lồng tiếng): In the mud
  • Day 172 (Ngày 172 - học theo video): Stupid Toad
  • Day 172 (Ngày 172 - quay video lồng tiếng): Stupid Toad
  • Day 173 (Ngày 173 - học theo video): Water Rat
  • Day 173 (Ngày 173 - quay video lồng tiếng): Water Rat
  • Day 174 (Ngày 174 - học theo video): Saved by Water Rat
  • Day 174 (Ngày 174 - quay video lồng tiếng): Saved by Water Rat
  • Day 175 (Ngày 175 - học theo video): Rat talks to Toad
  • Day 175 (Ngày 175 - quay video lồng tiếng): Rat talks to Toad
  • Day 176 (Ngày 176 - học theo video): The Weasels and Ferrets
  • Day 176 (Ngày 176 - quay video lồng tiếng): The Weasels and Ferrets
  • Day 177 (Ngày 177 - học theo video): Wild-Wooders in Toad Hall
  • Day 177 (Ngày 177 - quay video lồng tiếng): Wild-Wooders in Toad Hall
  • Day 178 (Ngày 178 - học theo video): Toad goes home
  • Day 178 (Ngày 178 - quay video lồng tiếng): Toad goes home
  • Day 179 (Ngày 179 - học theo video): Weasels at the Bridge
  • Day 179 (Ngày 179 - quay video lồng tiếng): Weasels at the Bridge
  • Day 180 (Ngày 180 - học theo video): Together again
  • Day 180 (Ngày 180 - quay video lồng tiếng): Together again
  • Day 181 (Ngày 181 - học theo video): Beef, pickle, and Pie
  • Day 181 (Ngày 181 - quay video lồng tiếng): Beef, pickle, and Pie
  • Day 182 (Ngày 182 - học theo video): The plan
  • Day 182 (Ngày 182 - quay video lồng tiếng): The plan
  • Day 183 (Ngày 183 - học theo video): Fooling the Ferrets
  • Day 183 (Ngày 183 - quay video lồng tiếng): Fooling the Ferrets
  • Day 184 (Ngày 184 - học theo video): Mole's Story
  • Day 184 (Ngày 184 - quay video lồng tiếng): Mole's Story
  • Day 185 (Ngày 185 - học theo video): Jealous Toad
  • Day 185 (Ngày 185 - quay video lồng tiếng): Jealous Toad
  • Day 186 (Ngày 186 - học theo video): Badger explain
  • Day 186 (Ngày 186 - quay video lồng tiếng): Badger explain
  • Day 187 (Ngày 187 - học theo video): The secret tunnel
  • Day 187 (Ngày 187 - quay video lồng tiếng): The secret tunnel
  • Day 188 (Ngày 188 - học theo video): Toad can stay
  • Day 188 (Ngày 188 - quay video lồng tiếng): Toad can stay
  • Day 189 (Ngày 189 - học theo video): Weasels' party
  • Day 189 (Ngày 189 - quay video lồng tiếng): Weasels' party
  • Day 190 (Ngày 190 - học theo video): The Battle of Toad hall
  • Day 190 (Ngày 190 - quay video lồng tiếng): The Battle of Toad hall
  • Day 191 (Ngày 191 - học theo video): After the fight
  • Day 191 (Ngày 191 - quay video lồng tiếng): After the fight
  • Day 192 (Ngày 192 - học theo video): Super at home
  • Day 192 (Ngày 192 - quay video lồng tiếng): Super at home
  • Day 193 (Ngày 193 - học theo video): Breakfast at Toad Hall
  • Day 193 (Ngày 193 - quay video lồng tiếng): Breakfast at Toad Hall
  • Day 194 (Ngày 194 - học theo video): Invitations
  • Day 194 (Ngày 194 - quay video lồng tiếng): Invitations
  • Day 195 (Ngày 195 - học theo video): Toad's party plan
  • Day 195 (Ngày 195 - quay video lồng tiếng): Toad's party plan
  • Day 196 (Ngày 196 - học theo video): Bragging rights
  • Day 196 (Ngày 196 - quay video lồng tiếng): Bragging rights
  • Day 197 (Ngày 197 - học theo video): Toad's song
  • Day 197 (Ngày 197 - quay video lồng tiếng): Toad's song
  • Day 198 (Ngày 198 - học theo video): Toad's party
  • Day 198 (Ngày 198 - quay video lồng tiếng): Toad's party
  • Day 199 (Ngày 199 - học theo video): At home
  • Day 199 (Ngày 199 - quay video lồng tiếng): At home
  • Day 200 (Ngày 200 - học theo video): Tales told twice
  • Day 200 (Ngày 200 - quay video lồng tiếng): Tales told twice
  • Day 201 (Ngày 201 - học theo video)
  • Day 201 (Ngày 201 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 202 (Ngày 202 - học theo video)
  • Day 202 (Ngày 202 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 203 (Ngày 203 - học theo video)
  • Day 203 (Ngày 203 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 204 (Ngày 204 - học theo video)
  • Day 204 (Ngày 204 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 205 (Ngày 205 - học theo video)
  • Day 205 (Ngày 205 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 206 (Ngày 206 - học theo video)
  • Day 206 (Ngày 206 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 207 (Ngày 207 - học theo video)
  • Day 207 (Ngày 207 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 208 (Ngày 208 - học theo video)
  • Day 208 (Ngày 208 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 209 (Ngày 209 - học theo video)
  • Day 209 (Ngày 209 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 210 (Ngày 210 - học theo video)
  • Day 210 (Ngày 210 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 211 (Ngày 211 - học theo video)
  • Day 211 (Ngày 211 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 212 (Ngày 212 - học theo video)
  • Day 212 (Ngày 212 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 213 (Ngày 213 - học theo video)
  • Day 213 (Ngày 213 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 214 (Ngày 214 - học theo video)
  • Day 214 (Ngày 214 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 215 (Ngày 215 - học theo video)
  • Day 215 (Ngày 215 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 216 (Ngày 216 - học theo video)
  • Day 216 (Ngày 216 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 217 (Ngày 217 - học theo video)
  • Day 217 (Ngày 217 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 218 (Ngày 218 - học theo video)
  • Day 218 (Ngày 218 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 219 (Ngày 219 - học theo video)
  • Day 219 (Ngày 219 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 220 (Ngày 220 - học theo video)
  • Day 220 (Ngày 220 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 221 (Ngày 221 - học theo video)
  • Day 221 (Ngày 221 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 222 (Ngày 222 - học theo video)
  • Day 222 (Ngày 222 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 223 (Ngày 223 - học theo video)
  • Day 223 (Ngày 223 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 224 (Ngày 224 - học theo video)
  • Day 224 (Ngày 224 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 225 (Ngày 225 - học theo video)
  • Day 225 (Ngày 225 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 226 (Ngày 226 - học theo video)
  • Day 226 (Ngày 226 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 227 (Ngày 227 - học theo video)
  • Day 227 (Ngày 227 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 228 (Ngày 228 - học theo video)
  • Day 228 (Ngày 228 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 229 (Ngày 229 - học theo video)
  • Day 229 (Ngày 229 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 230 (Ngày 230 - học theo video)
  • Day 230 (Ngày 230 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 231 (Ngày 231 - học theo video)
  • Day 231 (Ngày 231 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 232 (Ngày 232 - học theo video)
  • Day 232 (Ngày 232 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 233 (Ngày 233 - học theo video)
  • Day 233 (Ngày 233 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 234 (Ngày 234 - học theo video)
  • Day 234 (Ngày 234 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 235 (Ngày 235 - học theo video)
  • Day 235 (Ngày 235 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 236 (Ngày 236 - học theo video)
  • Day 236 (Ngày 236 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 237 (Ngày 237 - học theo video)
  • Day 237 (Ngày 237 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 238 (Ngày 238 - học theo video)
  • Day 238 (Ngày 238 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 239 (Ngày 239 - học theo video)
  • Day 239 (Ngày 239 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 240 (Ngày 240 - học theo video)
  • Day 240 (Ngày 240 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 241 (Ngày 241 - học theo video)
  • Day 241 (Ngày 241 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 242 (Ngày 242 - học theo video)
  • Day 242 (Ngày 242 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 243 (Ngày 243 - học theo video)
  • Day 243 (Ngày 243 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 244 (Ngày 244 - học theo video)
  • Day 244 (Ngày 244 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 245 (Ngày 245 - học theo video)
  • Day 245 (Ngày 245 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 246 (Ngày 246 - học theo video)
  • Day 246 (Ngày 246 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 247 (Ngày 247 - học theo video)
  • Day 247 (Ngày 247 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 248 (Ngày 248 - học theo video)
  • Day 248 (Ngày 248 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 249 (Ngày 249 - học theo video)
  • Day 249 (Ngày 249 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 250 (Ngày 250 - học theo video)
  • Day 250 (Ngày 250 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 251 (Ngày 251 - học theo video)
  • Day 251 (Ngày 251 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 252 (Ngày 252 - học theo video)
  • Day 252 (Ngày 252 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 253 (Ngày 253 - học theo video)
  • Day 253 (Ngày 253 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 254 (Ngày 254 - học theo video)
  • Day 254 (Ngày 254 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 255 (Ngày 255 - học theo video)
  • Day 255 (Ngày 255 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 256 (Ngày 256 - học theo video)
  • Day 256 (Ngày 256 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 257 (Ngày 257 - học theo video)
  • Day 257 (Ngày 257 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 258 (Ngày 258 - học theo video)
  • Day 258 (Ngày 258 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 259 (Ngày 259 - học theo video)
  • Day 259 (Ngày 259 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 260 (Ngày 260 - học theo video)
  • Day 260 (Ngày 260 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 261 (Ngày 261 - học theo video)
  • Day 261 (Ngày 261 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 262 (Ngày 262 - học theo video)
  • Day 262 (Ngày 262 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 263 (Ngày 263 - học theo video)
  • Day 263 (Ngày 263 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 264 (Ngày 264 - học theo video)
  • Day 264 (Ngày 264 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 265 (Ngày 265 - học theo video)
  • Day 265 (Ngày 265 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 266 (Ngày 266 - học theo video)
  • Day 266 (Ngày 266 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 267 (Ngày 267 - học theo video)
  • Day 267 (Ngày 267 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 268 (Ngày 268 - học theo video)
  • Day 268 (Ngày 268 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 269 (Ngày 269 - học theo video)
  • Day 269 (Ngày 269 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 270 (Ngày 270 - học theo video)
  • Day 270 (Ngày 270 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 271 (Ngày 271 - học theo video)
  • Day 271 (Ngày 271 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 272 (Ngày 272 - học theo video)
  • Day 272 (Ngày 272 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 273 (Ngày 273 - học theo video)
  • Day 273 (Ngày 273 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 274 (Ngày 274 - học theo video)
  • Day 274 (Ngày 274 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 275 (Ngày 275 - học theo video)
  • Day 275 (Ngày 275 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 276 (Ngày 276 - học theo video)
  • Day 276 (Ngày 276 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 277 (Ngày 277 - học theo video)
  • Day 277 (Ngày 277 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 278 (Ngày 278 - học theo video)
  • Day 278 (Ngày 278 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 279 (Ngày 279 - học theo video)
  • Day 279 (Ngày 279 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 280 (Ngày 280 - học theo video)
  • Day 280 (Ngày 280 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 281 (Ngày 281 - học theo video)
  • Day 281 (Ngày 281 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 282 (Ngày 282 - học theo video)
  • Day 282 (Ngày 282 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 283 (Ngày 283 - học theo video)
  • Day 283 (Ngày 283 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 284 (Ngày 284 - học theo video)
  • Day 284 (Ngày 284 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 285 (Ngày 285 - học theo video)
  • Day 285 (Ngày 285 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 286 (Ngày 286 - học theo video)
  • Day 286 (Ngày 286 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 287 (Ngày 287 - học theo video)
  • Day 287 (Ngày 287 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 288 (Ngày 288 - học theo video)
  • Day 288 (Ngày 288 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 289 (Ngày 289 - học theo video)
  • Day 289 (Ngày 289 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 290 (Ngày 290 - học theo video)
  • Day 290 (Ngày 290 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 291 (Ngày 291 - học theo video)
  • Day 291 (Ngày 291 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 292 (Ngày 292 - học theo video)
  • Day 292 (Ngày 292 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 293 (Ngày 293 - học theo video)
  • Day 293 (Ngày 293 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 294 (Ngày 294 - học theo video)
  • Day 294 (Ngày 294 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 295 (Ngày 295 - học theo video)
  • Day 295 (Ngày 295 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 296 (Ngày 296 - học theo video)
  • Day 296 (Ngày 296 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 297 (Ngày 297 - học theo video)
  • Day 297 (Ngày 297 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 298 (Ngày 298 - học theo video)
  • Day 298 (Ngày 298 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 299 (Ngày 299 - học theo video)
  • Day 299 (Ngày 299 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 300 (Ngày 300 - học theo video)
  • Day 300 (Ngày 300 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 301 (Ngày 301 - học theo video)
  • Day 301 (Ngày 301 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 302 (Ngày 302 - học theo video)
  • Day 302 (Ngày 302 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 303 (Ngày 303 - học theo video)
  • Day 303 (Ngày 303 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 304 (Ngày 304 - học theo video)
  • Day 304 (Ngày 304 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 305 (Ngày 305 - học theo video)
  • Day 305 (Ngày 305 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 306 (Ngày 306 - học theo video)
  • Day 306 (Ngày 306 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 307 (Ngày 307 - học theo video)
  • Day 307 (Ngày 307 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 308 (Ngày 308 - học theo video)
  • Day 308 (Ngày 308 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 309 (Ngày 309 - học theo video)
  • Day 309 (Ngày 309 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 310 (Ngày 310 - học theo video)
  • Day 310 (Ngày 310 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 311 (Ngày 311 - học theo video)
  • Day 311 (Ngày 311 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 312 (Ngày 312 - học theo video)
  • Day 312 (Ngày 312 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 313 (Ngày 313 - học theo video)
  • Day 313 (Ngày 313 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 314 (Ngày 314 - học theo video)
  • Day 314 (Ngày 314 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 315 (Ngày 315 - học theo video)
  • Day 315 (Ngày 315 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 316 (Ngày 316 - học theo video)
  • Day 316 (Ngày 316 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 317 (Ngày 317 - học theo video)
  • Day 317 (Ngày 317 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 318 (Ngày 318 - học theo video)
  • Day 318 (Ngày 318 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 319 (Ngày 319 - học theo video)
  • Day 319 (Ngày 319 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 320 (Ngày 320 - học theo video)
  • Day 320 (Ngày 320 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 321 (Ngày 321 - học theo video)
  • Day 321 (Ngày 321 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 322 (Ngày 322 - học theo video)
  • Day 322 (Ngày 322 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 323 (Ngày 323 - học theo video)
  • Day 323 (Ngày 323 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 324 (Ngày 324 - học theo video)
  • Day 324 (Ngày 324 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 325 (Ngày 325 - học theo video)
  • Day 325 (Ngày 325 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 326 (Ngày 326): Great white shark
  • Day 326 (Ngày 326 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 327 (Ngày 327): Mountain Gorilla
  • Day 327 (Ngày 327 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 328 (Ngày 328): Nile Crocodile
  • Day 328 (Ngày 328 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 329 (Ngày 329): Cheetah
  • Day 329 (Ngày 329 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 330 (Ngày 330): Grizzly Bear
  • Day 330 (Ngày 330 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 331 (Ngày 331): Gray wolf
  • Day 331 (Ngày 331 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 332 (Ngày 332): Great Horned Owl
  • Day 332 (Ngày 332 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 333 (Ngày 333): Walrus
  • Day 333 (Ngày 333 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 334 (Ngày 334): Octopus
  • Day 334 (Ngày 334 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 335 (Ngày 335): Manta Ray
  • Day 335 (Ngày 335 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 336 (Ngày 336): Great Blue Heron
  • Day 336 (Ngày 336 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 337 (Ngày 337): Raccoon
  • Day 337 (Ngày 337 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 338 (Ngày 338): Siberian tiger
  • Day 338 (Ngày 338 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 339 (Ngày 339): Rattles Snake
  • Day 339 (Ngày 339 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 340 (Ngày 340): Peregrine Falcon
  • Day 340 (Ngày 340 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 341 (Ngày 341): Giraffe
  • Day 341 (Ngày 341 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 342 (Ngày 342): Black Widow Spider
  • Day 342 (Ngày 342 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 343 (Ngày 343): Flying fox
  • Day 343 (Ngày 343 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 344 (Ngày 344): African Elephant
  • Day 344 (Ngày 344 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 345 (Ngày 345): Eastern Box Turtle
  • Day 345 (Ngày 345 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 346 (Ngày 346): Ladybug
  • Day 346 (Ngày 346 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 347 (Ngày 347): Porcupine
  • Day 347 (Ngày 347 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 348 (Ngày 348): Flamingo
  • Day 348 (Ngày 348 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 349 (Ngày 349): Garden Snail
  • Day 349 (Ngày 349 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 350 (Ngày 350): Beaver
  • Day 350 (Ngày 350 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 351 (Ngày 351): Giant Panda
  • Day 351 (Ngày 351 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 352 (Ngày 352): Red Kangaroo
  • Day 352 (Ngày 352 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 353 (Ngày 353): Hippopotamus
  • Day 353 (Ngày 353 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 354 (Ngày 354): African Lion
  • Day 354 (Ngày 354 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 355 (Ngày 355): Zebra
  • Day 355 (Ngày 355 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 356 (Ngày 256): Koala
  • Day 356 (Ngày 356 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 357 (Ngày 357): Skunk
  • Day 357 (Ngày 357 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 358 (Ngày 358): Red-eyed Tree Frong
  • Day 358 (Ngày 358 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 359 (Ngày 359): Land Hermit Crab
  • Day 359 (Ngày 359 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 360 (Ngày 360): Camel
  • Day 360 (Ngày 360 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 361 (Ngày 361): Emperor Penguin
  • Day 361 (Ngày 361 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 362 (Ngày 362): Parrot
  • Day 362 (Ngày 362 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 363 (Ngày 363): White Rhinoceros
  • Day 363 (Ngày 363 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 364 (Ngày 364): Sea Otter
  • Day 364 (Ngày 364 - học và quay video lồng tiếng)
  • Day 365 (Ngày 365): Cottontail rabbit
  • Day 365 (Ngày 365 - học và quay video lồng tiếng)

Thông tin giảng viên

ThS.Nguyễn Thị Bích Ngọc
3646 Học viên 102 Khóa học
- Th.s Nguyễn Thị Bích Ngọc

Thạc sĩ Tiếng Anh

Cô Bích Ngọc nhận bằng Thạc sĩ Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh tại Đại học Hà Nội.

Cô có trên 20 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh tại các ngôi trường danh tiếng như Đại học Quốc gia, Đại học Điện lực, Cao đẳng Thủy sản. Ngoài ra cô còn tham gia đào tạo nhân sự cho nhiều công ty lớn như Samsung, Canon, US Tech, Đường Man, Việt Mỹ....

Cô đồng thời là người sáng lập ra Hệ thống các Trung tâm đào tạo Tiếng Anh và Kỹ năng sống E4P với hàng nghìn học viên theo học.

Cô đã giúp cho nhiều bạn học viên sở hữu điểm cao trong các kỳ thi tiếng Anh trong nước và quốc tế... cũng như khả năng giao tiếp tiếng Anh của những bạn đã được cô đào tạo cải thiện tốt hơn trước rất nhiều.

Học viên đánh giá

0
0 Đánh giá

0%

0%

0%

0%

0%

Khóa học liên quan

Thử Thách 100 ngày Level 0 (Starters)
ThS.Nguyễn Thị Bích Ngọc
(0) 17 Học viên
Miễn phí
THỬ THÁCH 365 NGÀY - LEVEL 1
ThS.Nguyễn Thị Bích Ngọc
(0) 176 Học viên
Miễn phí
THỬ THÁCH 365 NGÀY - LEVEL 3
ThS.Nguyễn Thị Bích Ngọc
(0) 174 Học viên
Miễn phí
THỬ THÁCH 365 NGÀY - LEVEL 4
ThS.Nguyễn Thị Bích Ngọc
(0) 100 Học viên
Miễn phí
THỬ THÁCH 365 NGÀY - LEVEL 5
ThS.Nguyễn Thị Bích Ngọc
(0) 54 Học viên
Miễn phí
Miễn phí Vào học ngay
Thời lượng: 0 phút
Giáo trình: 630 Bài học
Học mọi lúc mọi nơi
Học trên mọi thiết bị: Mobile, TV, PC

                     TRUNG TÂM ANH NGỮ E4P

 

 

 

 Cơ sở 1: Tiêu sơn, Tương Giang, Từ Sơn, Bắc Ninh    (Tel: 0966.965.638)

 Cở sở 2: 48 Lý Thường Kiệt, Thị trấn Lim, Tiên Du, Bắc Ninh (Tel: 0987.106.706)

  Hotline: 0988.424.679   

 Website: e4p.edu.vn

  Fanpage: Anh Ngữ E4P Bắc Ninh