THỬ THÁCH 365 NGÀY - LEVEL 1

Hướng tới sử dụng tiếng Anh thành thạo như người bản ngữ
ThS.Nguyễn Thị Bích Ngọc
0 Đánh giá 176 Học viên

Bạn sẽ học được gì

  • Giúp con rèn khả năng NGHE, NÓI tiếng Anh thông qua các vấn đề cụ thể, cách đối đáp của các nhân vật trong phim/ truyện/ bài hát. Học cách phát âm của các từ xuất hiện trong bài học.
  • Nội dung đơn giản, dễ hiểu, thời lượng ngắn giúp các con hứng thú với bài học
  • Rèn ngữ điệu tự nhiên, như cách nhấn nhá, lấy hơi và ngữ điệu của các nhân vật
  • Bổ sung vốn từ vựng, tăng khả năng giao tiếp Tiếng Anh tự tin hơn.

Giới thiệu khóa học

Đây là hệ thống các bài học, gồm: Bài hát, câu chuyện và những bộ phim hoạt hình có phụ đề bằng Tiếng Anh. Nội dung này được E4P tuyển chọn kỹ lưỡng phù hợp với trình độ các em ở từng cấp độ, lứa tuổi để lồng ghép song song khóa học chính tại Trung tâm E4P.
Khoa học chứng minh, việc học tiếng Anh thông qua bài hát/ phim/ truyện là những phương pháp rèn luyện kỹ năng nghe mang lại hiệu rất quả cao. Những câu chuyện ý nghĩa, giai điệu vui tươi của bài hát và những bộ phim vui nhộn luôn giúp các em có hứng thú với việc nghe, học tiếng Anh. Bên cạnh đó học ngôn ngữ bằng phương pháp này vừa giúp người nghe mở rộng vốn từ vựng, ngữ pháp, vừa cải thiện phát âm hiệu quả.

Nội dung khóa học

  • Day 1 (Ngày 1 - học theo video): My name's Gogo
  • Day 2 (Ngày 2 - quay video lồng tiếng): My name's Gogo
  • Day 3 (Ngày 3 - học theo video): What's his name?
  • Day 4 (Ngày 4 - quay video lồng tiếng): What's his name?
  • Day 5 (Ngày 5 - học theo video): She's my mother
  • Day 6 (Ngày 6 - quay video lồng tiếng): She's my mother
  • Day 7 (Ngày 7 - học theo video): What's this?
  • Day 8 (Ngày 8 - quay video lồng tiếng): What's this?
  • Day 9 (Ngày 9 - học theo video): Is that tiger?
  • Day 10 (Ngày 10 - quay video lồng tiếng): Is that tiger?
  • Day 11 (Ngày 11 - học theo video): What color is this?
  • Day 12 (Ngày 12 - quay video lồng tiếng): What color is this?
  • Day 13 (Ngày 13 - học theo video): What are they?
  • Day 14 (Ngày 14 - quay video lồng tiếng): What are they?
  • Day 15 (Ngày 15 - học theo video): How old are you?
  • Day 16 (Ngày 16 - quay video lồng tiếng): How old are you?
  • Day 17 (Ngày 17 - học theo video): How many are there?
  • Day 18 (Ngày 18 - quay video lồng tiếng): How many are there?
  • Day 19 (Ngày 19 - học theo video): What is the time?
  • Day 20 (Ngày 20 - quay video lồng tiếng): What is the time?
  • Day 21 (Ngày 21 - học theo video): What do you like?
  • Day 22 (Ngày 22 - quay video lồng tiếng): What do you like?
  • Day 23 (Ngày 23 - học theo video): Dou you like sausages?
  • Day 24 (Ngày 24 - quay video lồng tiếng): Do you like sausages?
  • Day 25 (Ngày 25 - học theo video): Revision
  • Day 26 (Ngày 26 - quay video lồng tiếng): Revision
  • Day 27 (Ngày 27 - học theo video): Have you got a ruler?
  • Day 28 (Ngày 28 - quay video lồng tiếng): Have you got a ruler?
  • Day 29 (Ngày 29 - học theo video): Let's eat
  • Day 30 (Ngày 30 - quay video lồng tiếng): Let's eat
  • Day 31 (Ngày 31 - học theo video): I can swim
  • Day 32 (Ngày 31 - quay video lồng tiếng): I can swim
  • Day 33 (Ngày 33 - học theo video): You are big
  • Day 34 (Ngày 34 - quay video lồng tiếng): You are big
  • Day 35 (Ngày 35 - học theo video): We are hungry
  • Day 36 (Ngày 36 - quay video lồng tiếng): We are hungry
  • Day 37 (Ngày 37 - học theo video): She has got a towel
  • Day 38 (Ngày 38 - quay video lồng tiếng): She has got a towel
  • Day 39 (Ngày 39 - học theo video): I want a jumper
  • Day 40 (Ngày 40 - quay video lồng tiếng): I want a jumper
  • Day 41 (Ngày 41 - học theo video): Where is Gogo?
  • Day 42 (Ngày 42 - quay video lồng tiếng): Where is Gogo?
  • Day 43 (Ngày 43 - học theo video): What is she doing?
  • Day 44 (Ngày 44 - quay video lồng tiếng): What is she doing?
  • Day 45 (Ngày 45 - học theo video): What are we going?
  • Day 46 (Ngày 46 - quay video lồng tiếng): What are we going?
  • Day 47 (Ngày 47 - học theo video): building tree house
  • Day 48 (Ngày 48 - quay video lồng tiếng): building tree house
  • Day 49 (Ngày 49 - học theo video): Where are you going?
  • Day 50 (Ngày 50 - quay video lồng tiếng): Where are you going?
  • Day 51 (Ngày 51 - học theo video): Revision
  • Day 54 (Ngày 54 - quay video lồng tiếng): May I have a blanket?
  • Day 52 (Ngày 52 - quay video lồng tiếng): Revision
  • Day 53 (Ngày 53 - học theo video): May I have a blanket?
  • Day 55 (Ngày 55 - học theo video): Whose dress is it?
  • Day 56 (Ngày 56 - quay video lồng tiếng): Whose dress is it?
  • Day 57 (Ngày 57 - học theo video): That is a big dinosaur
  • Day 58 (Ngày 58 - quay video lồng tiếng): That is a big dinosaur
  • Day 59 (Ngày 59 - học theo video): How much is that robot?
  • Day 60 (Ngày 60 - quay video lồng tiếng): How much is that robot?
  • Day 61 (Ngày 61 - học theo video): I want to go to the moon
  • Day 62 (Ngày 62 - quay video lồng tiếng): I want to go to the moon
  • Day 63 (Ngày 63 - học theo video): The yellow kite is hers
  • Day 64 (Ngày 64 - quay video lồng tiếng): The yellow kite is hers
  • Day 65 (Ngày 65 - học theo video): When is your birthday?
  • Day 66 (Ngày 66 - quay video lồng tiếng): When is your birthday?
  • Day 67 (Ngày 67 - học theo video): Show me your ticket
  • Day 68 (Ngày 68 - quay video lồng tiếng): Show me your ticket
  • Day 69 (Ngày 69 - học theo video): I want some cards
  • Day 70 (Ngày 70 - quay video lồng tiếng): I want some cards
  • Day 71 (Ngày 71 - học theo video): May I make some soup
  • Day 72 (Ngày 72 - quay video lồng tiếng): May I make some soup
  • Day 73 (Ngày 73 - học theo video): This camel moves quickly
  • Day 74 (Ngày 74 - quay video lồng tiếng): This camel moves quickly
  • Day 75 (Ngày 75 - học theo video): What are you going to do
  • Day 76 (Ngày 76 - quay video lồng tiếng): What are you going to do?
  • Day 77 (Ngày 77 - học theo video): Revision
  • Day 78 (Ngày 78 - quay video lồng tiếng): Revision
  • Day 79: Hunting for Bugs (Ngày 79 - học theo video)
  • Day 80: Hunting for bugs (Ngày 80 - quay vido lồng tiếng)
  • Day 81: Lost in the Rain (Ngày 81 - học theo video)
  • Day 82: Lost in the Rain (Ngày 82 - quay video lồng tiếng)
  • Day 83: The red barn (Ngày 83 - học theo video)
  • Day 84: The read barn (Ngày 84 - quay video lồng tiếng)
  • Day 85: Little drops and big drops (Ngày 85 - học theo video)
  • Day 86: Little drops and big drops (Ngày 86 - quay video lồng tiếng)
  • Day 87: What is it (Ngày 87 - học theo video)
  • Day 88: What is it (Ngày 88 - quay video lồng tiếng)
  • Day 89: There it is (Ngày 89 - học theo video)
  • Day 90: There it is (Ngày 90 - quay video lồng tiếng)
  • Day 91: Bat look for a friend (Ngày 91 - học theo video)
  • Day 92: Bat look for a friend (Ngày 92 - quay video lồng tiếng)
  • Day 93: No luck (Ngày 93 - học theo video)
  • Day 94: No luck (Ngày 94 - quay video lồng tiếng)
  • Day 95: A new home (Ngày 95 - học theo video)
  • Day 96: A new home (Ngày 96 - quay video lồng tiếng)
  • Day 97: Around the well (Ngày 97 - học theo video)
  • Day 98: Around the well (Ngày 98 - quay video lồng tiếng)
  • Day 99: Cow tells how (Ngày 99 - học theo video)
  • Day 100: Cow tells how (Ngày 100 - quay video lồng tiếng)
  • Day 101: Cat's wish (Ngày 101 - học theo video)
  • Day 102: Cat's wish (Ngày 102 - quay video lồng tiếng)
  • Day 103: Something brown (Ngày 103 - học theo video)
  • Day 104: Something brown (Ngày 104 - quay video lồng tiếng)
  • Day 105: Look at this thing (Ngày 105 - học theo video)
  • Day 106: Look at this thing (Ngày 106 - quay video lồng tiếng)
  • Day 107: The thing in the barn (Ngày 107 - học theo video)
  • Day 108: The thing in the barn (Ngày 108 - quay video lồng tiếng)
  • Day 109: Big news (Ngày 109 - học theo video)
  • Day 110: Big news (Ngày 110 - quay video lồng tiếng)
  • Day 111: Cat hides (Ngày 111 - học theo video)
  • Day 112: Cat hides (Ngày 112 - quay video lồng tiếng)
  • Day 113: Dog helps cat (Ngày 113 - học theo video)
  • Day 114: Dog helps cat (Ngày 114 - quay video lồng tiếng)
  • Day 115: Super Pig (Ngày 115 - học theo video)
  • Day 116: Super Pig (Ngày 116 - quay video lồng tiếng)
  • Day 117: Super Pig and Bees (Ngày 117 - học theo video)
  • Day 118: Super Pig and Bees (Ngày 118 - quay video lồng tiếng)
  • Day 119: Super Friends (Ngày 119 - học theo video)
  • Day 120: Super Friends (Ngày 120 - quay video lồng tiếng)
  • Day 121: Hide and seek (Ngày 121 - học theo video)
  • Day 122: Hide and seek (Ngày 121 - quay video lồng tiếng)
  • Day 123: Pig seeks (Ngày 123 - học theo video)
  • Day 124: Pig seeks (Ngày 124 - quay video lồng tiếng)
  • Day 125: Pig finds his friends (Ngày 125 - học theo video)
  • Day 126: Pig finds his friends (Ngày 126 - quay video lồng tiếng)
  • Day 127: Is it a monster (Ngày 127 - học theo video)
  • Day 128: Is it a monster (Ngày 128 - quay video lồng tiếng)
  • Day 129: Cow's plan (Ngày 129 - học theo video)
  • Day 130: Cow's plan (Ngày 130 - quay video lồng tiếng)
  • Day 131: Blueberries (Ngày 131 - học theo video)
  • Day 132: Blueberries (Ngày 132 - quay video lồng tiếng)
  • Day 133: A trip (Ngày 133 - học theo video)
  • Day 134: A trip (Ngày 134 - quay video lồng tiếng)
  • Day 135: At the park (Ngày 135 - học theo video)
  • Day 136: At the park (Ngày 136 - quay video lồng tiếng)
  • Day 137: Stuck in the mud (Ngày 137 - học theo video)
  • Day 138: Stuck in the mud (Ngày 138 - quay video lồng tiếng)
  • Day 139: Cat falls (Ngày 139 - học theo video)
  • Day 140: Cat falls (Ngày 140 - quay video lồng tiếng)
  • Day 141: In the well (Ngày 141 - học theo video)
  • Day 142: In the well (Ngày 142 - quay video lồng tiếng)
  • Day 143: Cat comes up (Ngày 143 - học theo video)
  • Day 144: Cat comes up (Ngày 144 - quay video lồng tiếng
  • Day 145: Snow (Ngày 145 - học theo video)
  • Day 146: Snow (Ngày 146 - quay video lồng tiếng)
  • Day 147: Whee (Ngày 147 - học theo video)
  • Day 148: Whee (Ngày 148 - quay video lồng tiếng)
  • Day 149: Snow friend (Ngày 149 - học theo video)
  • Day 150: Snow friend (Ngày 150 - quay video lồng tiếng)
  • Day 151: Dog is sick (Ngày 151 - học theo video)
  • Day 152: Dog is sick (Ngày 152 - quay video lồng tiếng)
  • Day 153: Bat knows what to do (Ngày 153 - học theo video)
  • Day 154: Bat knows what to do (Ngày 154 - quay video lồng tiếng)
  • Day 155: The fox comes (Ngày 155 - học theo video)
  • Day 156: The fox comes (Ngày 156 - quay video lồng tiếng)
  • Day 157: Cat goes to town (Ngày 157 - học theo video)
  • Day 158: Cat goes to town (Ngày 158 - quay video lồng tiếng)
  • Day 159: Where is the truck (Ngày 159 - học theo video)
  • Day 160: Where is the truck (Ngày 160 - quay video lồng tiếng)
  • Day 161: Cat is lost (Ngày 161 - học theo video)
  • Day 162: Cat is lost (Ngày 162 - quay video lồng tiếng)
  • Day 163: Who's driving the tractor (Ngày 163 - học theo video)
  • Day 164: Who's driving the tractor (Ngày 164 - quay video lồng tiếng)
  • Day 165: Help! (Ngày 165 - học theo video)
  • Day 166: Help! (Ngày 166 - quay video lồng tiếng)
  • Day 167: The tractor is saved (Ngày 167 - học theo video)
  • Day 168: The tractor is saved (Ngày 168 - quay video lồng tiếng)
  • Day 169: Farmer is lazy, cow is busy (Ngày 169 - học theo video)
  • Day 170: Farmer is lazy, cow is busy (Ngày 170 - quay video lồng tiếng)
  • Day 171: Where is cow's hoola hoop (Ngày 171 - học theo video)
  • Day 172: Where is cow's hoola hoop (Ngày 172 - quay video lồng tiếng)
  • Day 173: Bat looks (Ngày 173 - học theo video)
  • Day 174: Bat looks (Ngày 174 - quay video lồng tiếng)
  • Day 175: Pig's new kite (Ngày 175 - học theo video)
  • Day 176: Pig's new kite (Ngày 176 - quay video lồng tiếng)
  • Day 177: A windy day (Ngày 177 - học theo video)
  • Day 178: A windy day (Ngày 178 - quay video lồng tiếng)
  • Day 179: Stuck in the tree (Ngày 179 - học theo video)
  • Day 180: Stuck in the tree (Ngày 180 - quay video lồng tiếng)
  • Day 181: Let's go camping (Ngày 181 - học theo video)
  • Day 182: Let's go camping (Ngày 182 - quay video lồng tiếng)
  • Day 183: In the woods (Ngày 183 - học theo video)
  • Day 184: In the woods (Ngày 184 - quay video lồng tiếng)
  • Day 185: Spooky stories (Ngày 185 - học theo video)
  • Day 186: Spooky stories (Ngày 186 - quay video lồng tiếng)
  • Day 187: Picking apples (Ngày 187 - học theo video)
  • Day 188: Picking apples (Ngày 188 - quay video lồng tiếng)
  • Day 189: Crips, juicy apples (Ngày 189 - học theo video)
  • Day 190: Crips, juicy apples (Ngày 190 - quay video lồng tiếng)
  • Day 191: Who ate the apple? (Ngày 191 - học theo video)
  • Day 192: Who ate the apple (Ngày 192 - quay video lồng tiếng)
  • Day 193: Cat wants to sleep (Ngày 193 - học theo video)
  • Day 194: Cat wants to sleep (Ngày 194 - quay video lồng tiếng)
  • Day 195: Walking up farmer (Ngày 195 - học theo video)
  • Day 196: Walking up farmer (Ngày 196 - quay video lồng tiếng)
  • Day 197: No fair (Ngày 197 - học theo video)
  • Day 198: No fair (Ngày 198 - quay video lồng tiếng)
  • Day 199: Oof (Ngày 199 - học theo video)
  • Day 200: Oof (Ngày 200 - quay video lồng tiếng)
  • Day 201: A new friend on the farm (Ngày 201 - học theo video)
  • Day 202: A new friend on the farm (Ngày 202 - quay video lồng tiếng)
  • Day 203: Carrots (Ngày 203 - học theo video)
  • Day 204: Carrots (Ngày 204 - quay video lồng tiếng)
  • Day 205: Playing catch (Ngày 205 - học theo video)
  • Day 206: Playing catch (Ngày 206 - quay video lồng tiếng)
  • Day 207: Cat stinks (Ngày 207 - học theo video)
  • Day 208: Cat stinks (Ngày 208 - quay video lồng tiếng)
  • Day 209: Cat runs away (Ngày 209 - học theo video)
  • Day 210: Cat runs away (Ngày 210 - quay video lồng tiếng)
  • Day 211: Some storm (Ngày 211 - học theo video)
  • Day 212: Some storm (Ngày 212 - quay video lồng tiếng)
  • Day 213: Fixing the hole (Ngày 213 - học theo video)
  • Day 214: Fixing the hole (Ngày 214 - quay video lồng tiếng)
  • Day 215: Red bird's hero (Ngày 215 - học theo video)
  • Day 216: Red bird's hero (Ngày 216 - quay video lồng tiếng)
  • Day 217: Who will help (Ngày 217 - học theo video)
  • Day 218: Who will help (Ngày 218 - quay video lồng tiếng)
  • Day 219: No one will help (Ngày 219 - học theo video)
  • Day 220: No one will help (Ngày 220 - quay video lồng tiếng)
  • Day 221: Everyone helps (Ngày 221 - học theo video)
  • Day 222: Everyone helps (Ngày 222 - quay video lồng tiếng)
  • Day 223: The park (Ngày 223 - học theo video)
  • Day 224: The park (Ngày 224 - quay video lồng tiếng)
  • Day 225: Stuck! (Ngày 225 - học theo video)
  • Day 226: Stuck! (Ngày 226 - quay video lồng tiếng)
  • Day 227: More help (Ngày 227 - học theo video)
  • Day 228: More help (Ngày 228 - quay video lồng tiếng)
  • Day 229: New friends (Ngày 229 - học theo video)
  • Day 230: New friends (Ngày 230 - quay video lồng tiếng)
  • Day 231: Let's play! (Ngày 231 - học theo video)
  • Day 232: Let's play! (Ngày 232 - quay video lồng tiếng)
  • Day 233: Vines (Ngày 233 - học theo video)
  • Day 234: Vines (Ngày 234 - quay video lồng tiếng)
  • Day 235: A good jumper (Ngày 235 - học theo video)
  • Day 236: A good jumper (Ngày 236 - quay video lồng tiếng)
  • Day 237: Having fun (Ngày 237 - học theo video)
  • Day 238: Having fun (Ngày 238 - quay video lồng tiếng)
  • Day 239: The egg (Ngày 239 - học theo video)
  • Day 240: The egg (Ngày 240 - quay video lồng tiếng)
  • Day 241: Cute bugs (Ngày 241 - học theo video)
  • Day 242: Cute bugs (Ngày 242 - quay video lồng tiếng)
  • Day 243: A big scare (Ngày 243 - học theo video)
  • Day 244: A big scare (Ngày 244 - quay video lồng tiếng)
  • Day 245: The nest (Ngày 245 - học theo video)
  • Day 246: The nest (Ngày 246 - quay video lồng tiếng)
  • Day 247: Fun in the rain (Ngày 247 - học theo video)
  • Day 248: Fun in the rain (Ngày 248 - quay video lồng tiếng)
  • Day 249: The cave (Ngày 249 - học theo video)
  • Day 250: The cave (Ngày 250 - quay video lồng tiếng)
  • Day 251: Paint fight (Ngày 251 - học theo video)
  • Day 252: Paint fight (Ngày 252 - quay video lồng tiếng)
  • Day 253: The big painting (Ngày 253 - học theo video)
  • Day 254: The big painting (Ngày 254 - quay video lồng tiếng)
  • Day 255: The picnic (Ngày 255 - học theo video)
  • Day 256: The picnic (Ngày 256 - quay video lồng tiếng)
  • Day 257: Swimming (Ngày 257 - học theo video)
  • Day 258: Swimming (Ngày 258 - quay video lồng tiếng)
  • Day 259: The log (Ngày 259 - học theo video)
  • Day 260: The log (Ngày 260 - quay video lồng tiếng)
  • Day 261: Another picnic (Ngày 261 - học theo video)
  • Day 262: Another picnic (Ngày 262 - quay video lồng tiếng)
  • Day 263: Bored (Ngày 263 - học theo video)
  • Day 264: Bored (Ngày 264 - quay video lồng tiếng)
  • Day 265: Tor gets mad (Ngày 265 - học theo video)
  • Day 266: Tor gets mad (Ngày 266 - quay video lồng tiếng)
  • Day 267: The fort (Ngày 267 - học theo video)
  • Day 268: The fort (Ngày 268 - quay video lồng tiếng)
  • Day 269: Pow! (Ngày 269 - học theo video)
  • Day 270: Pow! (Ngày 270 - quay video lồng tiếng)
  • Day 271: Purple berries (Ngày 271 - học theo video)
  • Day 272: Purple berries (Ngày 272 - quay video lồng tiếng)
  • Day 273: Sick Sid (Ngày 273 - học theo video)
  • Day 274: Sick Sid (Ngày 274 - quay video lồng tiếng)
  • Day 275: Where's Sid? (Ngày 275 - học theo video)
  • Day 276: Where's Sid? (Ngày 276 - quay video lồng tiếng)
  • Day 277: Too many berries (Ngày 277 - học theo video)
  • Day 278: Too many berries (Ngày 278 - quay video lồng tiếng)
  • Day 279: The rock tower (Ngày 279 - học theo video)
  • Day 280: The rock tower (Ngày 280 - quay video lồng tiếng)
  • Day 281: Music (Ngày 281 - học theo video)
  • Day 282: Music (Ngày 282 - quay video lồng tiếng)
  • Day 283: Different Sounds (Ngày 283 - học theo video)
  • Day 284: Different Sounds (Ngày 284 - quay video lồng tiếng)
  • Day 285: Something is missing (Ngày 285 - học theo video)
  • Day 286: Something is missing (Ngày 286 - quay video lồng tiếng)
  • Day 287: Playing Tag (Ngày 287 - học theo video)
  • Day 288: Playing Tag (Ngày 288 - quay video lồng tiếng)
  • Day 289: Cleaning up (Ngày 289 - học theo video)
  • Day 290: Cleaning up (Ngày 290 - quay video lồng tiếng)
  • Day 291: Nuts (Ngày 291 - học theo video)
  • Day 292: Nuts (Ngày 292 - quay video lồng tiếng)
  • Day 293: The squirrel (Ngày 293 - học theo video)
  • Day 294: The squirrel (Ngày 294 - quay video lồng tiếng)
  • Day 295: The waterfall (Ngày 295 - học theo video)
  • Day 296: The waterfall (Ngày 296 - quay video lồng tiếng)
  • Day 297: Caves (Ngày 297 - học theo video)
  • Day 298: Caves (Ngày 298 - quay video lồng tiếng)
  • Day 299: Muddy (Ngày 299 - học theo video)
  • Day 300: Muddy (Ngày 300 - quay video lồng tiếng)
  • Day 301: A hero (Ngày 301 - học theo video)
  • Day 302: A hero (Ngày 302 - quay video lồng tiếng)
  • Day 303: Hide and seek (Ngày 303 - học theo video)
  • Day 304: Hide and seek (Ngày 304 - quay video lồng tiếng)
  • Day 305: Flowers (Ngày 305 - học theo video)
  • Day 306: Flowers (Ngày 306 - quay video lồng tiếng)
  • Day 307: A perfect hiding spot (Ngày 307 - học theo video)
  • Day 308: A perfect hiding spot (Ngày 308 - quay video lồng tiếng)
  • Day 309: The winner (Ngày 309 - học theo video)
  • Day 310: The winner (Ngày 310 - quay video lồng tiếng)
  • Day 311: The race (Ngày 311 - học theo video)
  • Day 312: The race (Ngày 312 - quay video lồng tiếng)
  • Day 313: The bully (Ngày 313 - học theo video)
  • Day 314: The bully (Ngày 314 - quay video lồng tiếng)
  • Day 315: Clever and Brave (Ngày 315 - học theo video)
  • Day 316: Clever and Brave (Ngày 316 - quay video lồng tiếng)
  • Day 317: Sara's plan (Ngày 317 - học theo video)
  • Day 318: Sara's plan (Ngày 318 - quay video lồng tiếng)
  • Day 319: Sam (Ngày 319 - học theo video)
  • Day 320: Sam (Ngày 320 - quay video lồng tiếng)
  • Day 321: Babysitters (Ngày 321 - học theo video)
  • Day 322: Babysitters (Ngày 322 - quay video lồng tiếng)
  • Day 323: No fun (Ngày 323 - học theo video)
  • Day 324: No fun (Ngày 324 - quay video lồng tiếng)
  • Day 325: Sara's game (Ngày 325 - học theo video)
  • Day 326: Sara's game (Ngày 326 - quay video lồng tiếng)
  • Day 327: A long walk (Ngày 327 - học theo video)
  • Day 328: A long walk (Ngày 328 - quay video lồng tiếng)
  • Day 329: Grumpy Sid (Ngày 329 - học theo video)
  • Day 330: Grumpy Sid (Ngày 330 - quay video lồng tiếng)
  • Day 331: Where's Tor? (Ngày 331 - học theo video)
  • Day 332: Where's Tor? (Ngày 332 - quay video lồng tiếng)
  • Day 333: Tor's new friend (Ngày 333 - học theo video)
  • Day 334: Tor's new friend (Ngày 334 - quay video lồng tiếng)
  • Day 335: Bonk! (Ngày 335 - học theo video)
  • Day 336: Bonk! (Ngày 336 - quay video lồng tiếng)
  • Day 337: Stomp and roar (Ngày 337 - học theo video)
  • Day 338: Stomp and roar (Ngày 338 - quay video lồng tiếng)
  • Day 339: The big fight (Ngày 339 - học theo video)
  • Day 340: The big fight (Ngày 340 - quay video lồng tiếng)
  • Day 341: Sorry (Ngày 341 - học theo video)
  • Day 342: Sorry (Ngày 342 - quay video lồng tiếng)
  • Day 343: Tired Sid (Ngày 343 - học theo video)
  • Day 344: Tired Sid (Ngày 344 - quay video lồng tiếng)
  • Day 345: The sea (Ngày 345 - học theo video)
  • Day 346: The sea (Ngày 346 - quay video lồng tiếng)
  • Day 347: Ricky (Ngày 347 - học theo video)
  • Day 348: Ricky (Ngày 348 - quay video lồng tiếng)
  • Day 349: Push! (Ngày 349 - học theo video)
  • Day 350: Push! (Ngày 350 - quay video lồng tiếng)
  • Day 351: Sara's big hat (Ngày 351 - học theo video)
  • Day 352: Sara's big hat (Ngày 352 - quay video lồng tiếng)
  • Day 353: Nate (Ngày 353 - học theo video)
  • Day 354: Nate (Ngày 354 - quay video lồng tiếng)
  • Day 355: The hat is stuck (Ngày 355 - học theo video)
  • Day 356: The hat is stuck (Ngày 356 - quay video lồng tiếng)
  • Day 357: A better house (Ngày 357 - học theo video)
  • Day 358: A better house (Ngày 358 - quay video lồng tiếng)
  • Day 359: The rock slide (Ngày 359 - học theo video)
  • Day 360: The rock slide (Ngày 360 - quay video lồng tiếng)
  • Day 361: Trapped (Ngày 361 - học theo video)
  • Day 362: Trapped (Ngày 362 - quay video lồng tiếng)
  • Day 363: Bam! Boom! (Ngày 363 - học theo video)
  • Day 364: Bam! Boom! (Ngày 364 - quay video lồng tiếng)
  • Day 365: The hero (Ngày 365 - học theo video)
  • Day 366: The hero (Ngày 366 - quay video lồng tiếng)

Thông tin giảng viên

ThS.Nguyễn Thị Bích Ngọc
3646 Học viên 102 Khóa học
- Th.s Nguyễn Thị Bích Ngọc

Thạc sĩ Tiếng Anh

Cô Bích Ngọc nhận bằng Thạc sĩ Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh tại Đại học Hà Nội.

Cô có trên 20 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh tại các ngôi trường danh tiếng như Đại học Quốc gia, Đại học Điện lực, Cao đẳng Thủy sản. Ngoài ra cô còn tham gia đào tạo nhân sự cho nhiều công ty lớn như Samsung, Canon, US Tech, Đường Man, Việt Mỹ....

Cô đồng thời là người sáng lập ra Hệ thống các Trung tâm đào tạo Tiếng Anh và Kỹ năng sống E4P với hàng nghìn học viên theo học.

Cô đã giúp cho nhiều bạn học viên sở hữu điểm cao trong các kỳ thi tiếng Anh trong nước và quốc tế... cũng như khả năng giao tiếp tiếng Anh của những bạn đã được cô đào tạo cải thiện tốt hơn trước rất nhiều.

Học viên đánh giá

0
0 Đánh giá

0%

0%

0%

0%

0%

Khóa học liên quan

Thử Thách 100 ngày Level 0 (Starters)
ThS.Nguyễn Thị Bích Ngọc
(0) 17 Học viên
Miễn phí
THỬ THÁCH 365 NGÀY - LEVEL 2
ThS.Nguyễn Thị Bích Ngọc
(0) 235 Học viên
Miễn phí
THỬ THÁCH 365 NGÀY - LEVEL 3
ThS.Nguyễn Thị Bích Ngọc
(0) 174 Học viên
Miễn phí
THỬ THÁCH 365 NGÀY - LEVEL 4
ThS.Nguyễn Thị Bích Ngọc
(0) 100 Học viên
Miễn phí
THỬ THÁCH 365 NGÀY - LEVEL 5
ThS.Nguyễn Thị Bích Ngọc
(0) 54 Học viên
Miễn phí
Miễn phí Vào học ngay
Thời lượng: 0 phút
Giáo trình: 366 Bài học
Học mọi lúc mọi nơi
Học trên mọi thiết bị: Mobile, TV, PC

                     TRUNG TÂM ANH NGỮ E4P

 

 

 

 Cơ sở 1: Tiêu sơn, Tương Giang, Từ Sơn, Bắc Ninh    (Tel: 0966.965.638)

 Cở sở 2: 48 Lý Thường Kiệt, Thị trấn Lim, Tiên Du, Bắc Ninh (Tel: 0987.106.706)

  Hotline: 0988.424.679   

 Website: e4p.edu.vn

  Fanpage: Anh Ngữ E4P Bắc Ninh